đầy sao: adj.
Tính từ "được gắn dấu sao" có một số nghĩa:
1. Chòm sao (chòm sao).
Bầu trời, bầu trời đầy sao.
Đêm đầy sao.
Bằng cách mở rộng: Rải rác với những thứ sáng bóng, lấp lánh.
2. Ai mặc những ngôi sao hoạt hình.
Dùi cui có sao của Nguyên soái nước Pháp.
The Star Spangled Banner: lá cờ của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
3. Sắp xếp thành tia từ tâm giống như tia của một ngôi sao hình.
Tinh thể sao.
Lá sao: lá nhỏ mọc vòng...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.