Đồng cỏ : nf (mot venant de praiere, de pré).
Từ "đồng cỏ" có một số nghĩa:
1. Bề mặt couverte de nhà máy thân thảo (cỏ et cây họ đậu) qui fournit du cho ăn au chăn nuôi.
Đồng cỏ tự nhiên hoặc cố định, không gieo hạt (meadow; vỗ béo, đồng cỏ, thung lũng, đồng cỏ).
Cắt một đồng cỏ.
Prairie d’élevage.
Prairie artificielle, qui entre dans la succession de l’assolement.
2. La Prairie : vastes steppes đểBắc Mỹ.
thảo nguyên, nom de trois provinces canadiennes