Lăn lộn :v.tr. (từ phát ra từ bánh xe).
Động từ “cuộn lên” có một số nghĩa:
1. Nghĩa tuổi: Cuốn (vật) tự lăn, lăn tròn, xoắn ốc.
Ý nghĩa đại danh từ hiện đại: Các nhánh uốn thành vòng trên cây nho.
2. Lăn (một vật) qua, xung quanh một vật khác.
Quanh co sợi xe vào một ống chỉ (quanh co).
Cuộn lên một bộ phim.
Động từ đại từ: Để bao quanh bằng cách tạo vòng, lượt.
Con rắn uốn lượn quanh cành cây.
Gói (lại...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.