Stock: nm (từ tiếng Anh có nghĩa là “strain”).
Từ "chứng khoán" có một số nghĩa:
1. Số lượng hàng hóa dự trữ.
Lưu trữ hàng tồn kho.
Xây dựng, làm mới kho (cung cấp, dự phòng, dự trữ).
Có một mặt hàng trong kho.
Hàng có sẵn, hết hàng.
Đang hết hàng.
Hàng tồn kho không bán được (thặng dư, thừa hàng).
Giảm hàng tồn kho (destock).
Hạch toán: Toàn bộ thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên vật liệu tồn kho…
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.