Triturate: v.tr. "Triturate" là giảm thành bột hoặc bột nhão bằng cách nghiền bằng áp suất và ma sát (từ đồng nghĩa: xay, nghiền, nghiền thành bột).
- Muối triturat (kibble).
- Thức ăn “bị răng hàm nghiền nát” (Brillat-Savarin) (nhai, nhai).
- Xử lý kỹ để nhào hoặc trộn (nhào, nhào).
- Nghiền thịt bằng cách xoa bóp nó.
- Xay (nghiền) đậu nành hoặc ô liu để chiết xuất dầu.
Xem Triturate dưới tiếng lóng của Miệng....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.