ven biển: adj. (từ đến từ phía).
Tính từ ven biển đủ điều kiện cho một cái gì đó có liên quan đến bờ biển, đến mép biển.
Hàng hải ven biển (phân định ranh giới, cabotage).
Thuyền ven biển, và danh từ ven biển.
Sông ven biển, có nguồn gần bờ biển.
Thành phố, vùng ven biển....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.