Để chất đống :v.tr. (từ đến từ en- và heap).
Động từ "ngăn xếp" có một số nghĩa:
1. Xếp (đồ vật) thành một đống, thường không theo thứ tự (tích lũy, chất đống, chất đống, chất đống).
Xếp hàng rời vào thùng.
Pronominal: Thư muộn chất đống trên bàn.
Tích trữ tiền (tiết kiệm, tích trữ, tích trữ).
Tuyệt đối: Niềm đam mê chồng chất (tích lũy, tích lũy).
2. Tập hợp (người) lại trong một không gian quá chật hẹp (đồng nghĩa: chất đống,...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.