Hơi nước: nf Từ "hơi nước" có một số nghĩa:
- 1. Cụm có thể nhìn thấy, ở dạng khối hoặc vệt trắng, của những giọt nước ngưng tụ rất mịn và nhẹ (sương mù, sương mù, mây).
- 2. Hơi nước: nước ở thể khí, trạng thái bình thường của nước trên nhiệt độ sôi.
Công nghiệp sử dụng hơi nước như một lực lượng.
Hơi nước: Động cơ hơi nước, chạy bằng hơi nước. Đầu máy, tàu hơi nước.
Bàn ủi hơi nước: bàn ủi điện có khả năng phun hơi nước...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.