Khám phá: nf (từ đến từ khám phá).
Từ "khám phá" có một số ý nghĩa:
I)
1 Hành động khám phá (những gì bị bỏ qua, chưa biết, ẩn giấu).
Thực hiện một khám phá.
Một khám phá quan trọng, cơ bản, cơ bản.
Khám phá kho báu (sáng chế).
Khám phá ra châu Mỹ của Christopher Columbus.
Những khám phá vĩ đại.
Hành trình khám phá (thăm dò, nghiên cứu, trinh sát).
Lớp khám phá.
Cụm trạng ngữ: Khám phá: với mục đích...
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.