Riêng tư: adj. (từ trong tiếng Latin privatus).
Tính từ “riêng tư” có một số nghĩa:
1. Trường hợp công chúng không có quyền truy cập, không được truy cập.
Đường riêng. Lối đi, lối đi riêng.
Hồ bơi riêng.
Căn hộ riêng của một chủ quyền.
Tài sản riêng, cấm vào.
Câu lạc bộ tư nhân. Vùng riêng tư.
Rước lễ riêng, chỉ có những người thân thiết tham dự (trái ngược với lễ trọng).
Ai đứng, diễn ra ngoài: Phỏng vấn riêng. Phiên điều trần riêng.
Cụm trạng từ: in private: một mình....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.