Máy nghiền: n. và adj. (từ đến từ mài).
Từ "máy nghiền" có một số nghĩa:
1. Danh từ: Máy nghiền (của sản phẩm, nguyên liệu).
Máy nghiền có thanh, xi lanh, hàm, búa, bi (máy ép, máy nghiền).
Máy băm rơm.
Máy xay rác.
Bồn rửa, WC có máy mài.
Tên nữ tính: Brushcutter-shredder.
2. Công nhân phụ trách nghiền. Máy xay lanh, quặng.
Nghĩa bóng: Một ông trùm.
3. Tính từ: Ai xay. Bộ phận mài....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.