Mùn cưa: nf (từ bắt nguồn từ cưa)
Từ "mùn cưa" có nhiều nghĩa:
1. Bụi thải từ vật liệu được xẻ (mảnh vụn).
Mùn cưa từ sa thạch, gỗ.
2. Tuyệt đối: Mùn cưa (cám).
Mùn cưa từ vòng xiếc.
Trích lời nhà văn Pháp Albert Camus (1913-1960): “Cậu bé quét mùn cưa trong căn phòng hoang”.
Trích lời nhà văn Pháp Claude Simon (1913-2005): “Một trong những chiếc vòng cổ bốn xu như nhặt được trong mùn cưa của...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.