Gập lại :v. Tr. (từ đến từ re- và fold).
Động từ "rút lui" có một số nghĩa:
1 Gấp lại (những gì đã được mở ra).
Gấp một tờ báo.
Tính từ quá khứ phân từ: Quần áo gấp lại và cất đi.
Gấp nhiều lần. Xắn tay áo lên (xắn lên).
2. Thu lại bằng cách gấp lại (cái đã được mở rộng, mở ra).
Gấp cánh của nó.
Pronominal: Lưỡi dao gấp vào tay cầm.
Gấp lều, dù.
Tính từ quá khứ phân từ: Anh ấy ngủ với đôi chân của mình...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.