Cánh đồng: nm (từ đến từ khuôn viên Latinh “đồng bằng”, “đồng bằng canh tác”, “không gian rộng” (khuôn viên) và “chiến trường” - nhà vô địch).
Từ “trường” có nhiều nghĩa:
I) Mở rộng đất đai, không gian:
1. Đất đai rộng rãi thích hợp cho việc canh tác. Cày, cày, gieo, gieo một cánh đồng (nông nghiệp, trồng trọt).
Cánh đồng củ cải, củ cải đường, lúa mì, khoai tây, cỏ ba lá, cỏ linh lăng, đồng cỏ, đồng cỏ.
Cánh đồng trồng cây (đồn điền, vườn cây ăn trái).
Cánh đồng đã thu hoạch (râu)...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.