Để phát minh: v.tr. (từ đến từ gốc của nhà phát minh).
Động từ "phát minh" có một số nghĩa:
1. Tạo hoặc khám phá (một cái gì đó mới) (từ đồng nghĩa: quan niệm, tạo ra, khám phá, tưởng tượng).
Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in.
Phát minh ra công cụ, trò chơi, phương thuốc, từ ngữ.
Cụm từ thông tục: Anh ấy không phát minh ra dây để cắt bơ, (thuốc súng), nước ấm (hoặc nóng): anh ấy không thông minh lắm.
Khoa phát minh (sáng tạo, phát minh).
tuyệt đối...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.