Phân tán: nf (từ tiếng Latin dispersio, từ dispersus: phân tán).
Từ "phân tán" có một số nghĩa:
Hành động giải tán, giải tán; trạng thái của những gì được phân tán (phổ biến, phân chia, tán xạ).
Sự phân tán của tro tàn theo gió.
Sự phân tán của các mảnh của một bộ sưu tập.
Toán học: Tham số phân tán của một chuỗi thống kê (phương sai).
Vật lý: Sự tán sắc ánh sáng: sự phân hủy ánh sáng được hình thành bởi các tia...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.