Phơi bày: nf (từ trong tiếng Latinh expositio).
Từ “triển lãm” có nhiều nghĩa:
1. Hành động trưng ra, bày ra (trưng bày, trưng bày, trưng bày, trình bày).
Trưng bày hiện vật, hàng hóa trong gian trưng bày, trưng bày tại cửa hàng.
địa phương, phòng trưng bày (Anh ngữ: show-room; region. phòng trưng bày).
Phụng vụ: Đặt Mình Thánh Chúa: hành động đặt Mình Thánh đã truyền phép trong Mặt nhật.
Luật hình sự cũ: Vạch trần tội phạm, vạch trần...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.