Xóa: v.tr. (theo nghĩa “rolling back” một từ xuất phát từ rút lui và rút lui).
Động từ "loại bỏ" có nhiều nghĩa:
I) Mang ra khỏi một nơi:
A. To remove: to take something from someone: lấy cái gì của ai, tước đoạt cái gì của ai (to strip, to remove).
Rút giấy ủy quyền, giấy phép của ai đó.
Tôi sẽ cắt bạn ra.
Để rút lại niềm tin, tình bạn của một người từ một ai đó.
Loại bỏ một đứa trẻ khỏi gia đình của mình.
Loại bỏ (cái bao phủ, trang trí).
Les ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.