Thu hoạch: v.tr. (lời đến từ vụ thu hoạch).
Động từ “thu hoạch” có nhiều nghĩa:
1. Thu hoạch (cái gì đó) (thu thập).
Thu hoạch lúa mì (thu hoạch), nho (thu hoạch), trái cây (hái), khoai tây (thu thập).
Pronominal: Những quả dâu tây này được thu hoạch vào tháng XNUMX (có thể thu hoạch).
Bằng cách tương tự: Thu thập mật ong.
Thu thập guano.
Nghĩa bóng: Gieo gì gặt nấy.
Tục ngữ: Ai gieo gió gặt bão.
2. Ý nghĩa tượng hình: Thắng lợi, thu thập...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.