bất diệt : tính từ. (từ tiếng Latinh sempiternus, trong học sinh « toujours » et aeternus « éternel »).
Liên tục, đến mức mệt mỏi (đời đời, vĩnh viễn).
Anh ấy làm chúng tôi chán với những lời trách móc vô tận của mình.
Adverbe : sempiternellement.