Đoàn kết: v.tr. (từ đến từ re- và to unity).
Động từ “đoàn kết” có một số nghĩa:
I) Sự việc:
1. Hiếm: Reconnecting (những thứ riêng biệt) (kết nối).
Nối các mảnh bằng cách dán, khâu, v.v.
Mang các cạnh của vết thương lại với nhau (mang lại cho nhau).
2. Nghĩa thông thường: Tập hợp (nhiều sự vật) lại với nhau thành một tổng thể; join or bring close enough to unity (things together) (lắp ráp, kết hợp, nhóm, tham gia, tập hợp, đoàn kết).
Nối cái này với cái khác (adj...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.