Di tản: nf (từ tiếng Latinh thấp evacuatio).
Từ “sơ tán” có một số nghĩa:
1 Đào thải, trục xuất vật chất ra khỏi cơ thể (loại bỏ, bài tiết, trục xuất).
Di tản qua đường miệng (khạc nhổ, nôn mửa).
Loại bỏ phân (đại tiện, chán nản).
Trích dẫn từ nhà triết học, nhà kinh tế học và quân nhân người Pháp Claude-Henri de Rouvroy, Bá tước Saint-Simon (1760-1825): "Đức ông được ban cho sức mạnh gây nôn, và trong hai giờ đồng hồ, ông đã thực hiện một...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.