Than củi: nm (từ tiếng Latin carbo, onis).
Từ than có một số nghĩa:
I) Vật liệu chiếm ưu thế bởi carbon.
1. Nhiên liệu rắn, màu đen, gốc thực vật.
Than, thu được từ quá trình đốt cháy gỗ chậm và không hoàn toàn.
Đặc biệt: Than củi.
Than khoáng sản (than antraxit, than cứng, than non).
Khai thác than (khai thác than).
Mỏ than.
Khai thác than.
Hóa than (carbochemy).
tuyển rửa, sàng tuyển than.
Những mảnh than...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.