Xuất khẩu: nf (từ tiếng Anh exportation; "hành động lấy đi" từ tiếng Latinh exportatio: xuất khẩu).
Từ “xuất khẩu” có một số nghĩa:
1. Hành động xuất khẩu; xuất cảnh hàng hóa trong nước bán ra nước ngoài (chuyển hàng, tái xuất, bán)
Đúng: Ở các nước EEC
Xuất khẩu hàng hóa quốc gia được bán sang một quốc gia bên ngoài EEC
Xuất khẩu nguyên vật liệu của một quốc gia.
Giấy phép xuất khẩu.
Xuất khẩu vào, sang một nước.
hữu ích. Cảm ơn !
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.