Người chăn nuôi: danh từ (từ đến từ giống).
Từ “người chăn nuôi” có nhiều nghĩa:
1. Người hành nghề chăn nuôi.
Người chăn nuôi (người chăn nuôi, người kiếm ăn, người cho ăn).
Chủ sở hữu và người chăn nuôi ngựa đua.
2. Tên nữ tính: Người chăn nuôi.
Máy ấp trứng, hay sàn được sưởi ấm, cung cấp nhiệt lượng cần thiết cho gà con mới nở cho sự phát triển của chúng.
3. Người theo dõi quá trình lão hóa rượu sau thu hoạch.
Chủ nhà chăn nuôi.
4. Người chăn nuôi bò sữa...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.