Hunter: danh từ (từ đi săn) (Lưu ý: Nữ tính chỉ được sử dụng ở giác quan thứ nhất và thứ hai).
Từ thợ săn có nhiều nghĩa
1. Người hành nghề săn bắn.
Một thợ săn tốt, xấu.
Một thợ săn cừ khôi.
Người thợ săn và con chó của anh ta.
Một thợ săn (hiếm) (trong thơ: nữ thợ săn, nữ thợ săn Diana).
Thợ săn không có giấy phép (thợ săn trộm).
Thợ săn vô lương tâm (thông tục: thịt).
Kẻ đi săn đặt bẫy (người đối chiếu), kẻ dùng bẫy (người đánh bẫy), kẻ rình rập...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.