butyric: adj. “Butyric” xuất phát từ tiếng Latinh butyrum có nghĩa là “bơ”. Axit butyric: axit hữu cơ có mùi khó chịu, có trong bơ ôi thiu, mồ hôi và trong một số quá trình phân hủy chất hữu cơ. Lên men butyric là sự hình thành axit butyric bằng cách phân hủy đường, axit lactic hoặc tinh bột, do một số vi sinh vật....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.