Minh họa : v.tr. (từ tiếng Latinh Tôi sẽ minh họa, trong nước bóng "chiếu sáng").
Động từ “để minh họa” có nhiều nghĩa:
1. Lão hay Văn nghĩa: Trở về minh họa, nổi danh.
Động từ danh từ: Trích lời nhà văn Pháp Anatole France (1844-1924): “Tôi nuôi dưỡng khát vọng tỏa sáng […] và tồn tại trong ký ức của đàn ông”.
Tỏa sáng trong nghề nghiệp vũ khí ( để phân biệt).
2. Trở về thêm trong sáng (chiếu sáng).
Minh họa ghi chú, bình luận một văn bản khó khăn.
Băng cach mở rộng : đặt en ánh sáng (bằng ví dụ minh họa).
Minh họa Định nghĩa của một từ bằng dấu ngoặc kép, ví dụ (nêu gương, lam mâu mực).
Ce việc minh họa tốt nó nhân vật.
3. Phương hướng chung: tô điểm của các hình, ảnh (a ouvrage).
Nhà thiết kế, thợ khắc có nghề nghiệp là để minh họa sách (họa sĩ minh họa; minh họa).