Ấn tượng: tính từ. (từ đến từ ấn tượng).
Tính từ ấn tượng mô tả điều gì đó hoặc ai đó gây ấn tượng (cảm động, ngạc nhiên, nổi bật).
Địa điểm, cảnh tượng ấn tượng (hoành tráng, nổi bật).
Một sự im lặng đầy ấn tượng.
Một kết quả hoàn toàn ấn tượng (thông tục: choáng váng).
Bài phát biểu ấn tượng (rực rỡ, hùng hồn).
Tầm vóc ấn tượng
Một người đàn ông ấn tượng (hoành tráng).
Một khoản tiền ấn tượng (đáng kể).
Một chiếc bánh cưới in hình...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.