Hứa hẹn: danh từ và adj. (từ đến từ lời hứa).
Từ “đầy hứa hẹn” có một số nghĩa:
1. Hiếm: Người dễ hứa mà không giữ.
Trích dẫn từ nhà văn Pháp Louis-Ferdinand Destouches, được biết đến với cái tên Céline (1894-1961): “những nhân viên sân khấu, những lời hứa của những cam kết”.
2. Tính từ: Đầy hứa hẹn, điềm lành cho tương lai.
Nhìn kìa, nụ cười đầy hứa hẹn (hấp dẫn).
“Những quảng cáo đầy hứa hẹn và rắp tâm”.
Nam diễn viên ra mắt vũ hội...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.