Drawing: nm (từ desseigner, dạng vẽ cũ. Desseing được viết lần đầu tiên (1529), từ này có dạng như hiện nay vào cuối thế kỷ XNUMX).
Từ “vẽ” có nhiều nghĩa:
I) Hình vẽ:
1. Biểu diễn hoặc gợi ý về đối tượng trên một bề mặt, sử dụng các phương tiện đồ họa.
Đường kẻ, vẽ một bản vẽ.
Vẽ nhanh, phác thảo (từ đồng nghĩa: phác thảo, phác thảo, phác thảo, sơ đồ).
Vẽ gọn gàng, trau chuốt, liếm láp.
Vẽ sai (vẽ nguệch ngoạc, nguệch ngoạc).
hữu ích. Cảm ơn !
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.