Thay đổi: nm (từ vừa thay đổi).
Từ “thay đổi” có một số nghĩa:
1. Change of…: sửa đổi thành (ký tự đó); sự thật của sự thay đổi.
Thay đổi trạng thái, tính chất, chất, hình thức, tính chất (từ đồng nghĩa: biến dạng, trá hình, tiến hóa, biến chất, cải biến, đột biến, biến hình, chuyển hóa, biến chất).
Thay da, thay lông (lột xác).
Thay đổi thái độ.
Thay đổi thời tiết (biến thể).
Sự thay đổi của trăng, của...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.