Bên: nm (từ xuất phát từ tiếng Latinh phổ biến costatum, họ của costa: bờ biển).
Từ "bên" có nhiều nghĩa:
I) Trong việc làm tự do:
1. Vùng sườn (nách đến hông) (flank).
Hãy đá vào một bên.
Trích lời nhà thơ Pháp Arthur Rimbaud (1854-1891): “Có hai lỗ đỏ ở phía bên phải”, trong bài thơ Le Dormeur du val.
Khâu bên.
Phần bên phải hoặc bên trái của toàn bộ cơ thể. Nằm nghiêng.
By my (your, his) side: gần...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.