thủ công: adj. (từ đến từ manualis tiếng Latinh, từ manus “tay”).
Từ "thủ công" có một số nghĩa:
1. Làm bằng tay; nơi hoạt động thể chất đóng vai trò thiết yếu.
Công việc thủ công.
Hoạt động thủ công.
giao dịch thủ công.
Kỹ năng thủ công, đôi tay.
Đúng: Quyên góp thủ công, từ tay này sang tay khác.
2. Ai chủ yếu dùng tay.
Công nhân thủ công.
Danh từ: Sách hướng dẫn, sách hướng dẫn: một người thích hoạt động chân tay hơn là hoạt động trí tuệ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.