chênh lệch: n. và adj. (từ đến từ tiếng Latin disparatus "không đồng đều").
- Tính từ: Ai không thuận, hòa với những gì xung quanh mình; có sự đa dạng gây sốc (từ đồng nghĩa: bất hòa, đa dạng, không đồng nhất, không đồng nhất).
Màu sắc, đồ trang trí khác nhau mà thề.
Có yếu tố khác nhau. Thành phần khác nhau.
- Danh từ giống cái: Thiếu hòa hợp, chênh vênh (giữa hai sự vật trở lên - từ đồng nghĩa: khác biệt, chênh lệch)...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.