Hằng số: adj. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin constans, từ constare “dừng lại”).
Tính từ “hằng số” có một số nghĩa:
1. Vẫn tồn tại ở trạng thái hiện tại; mà không dừng lại (đồng nghĩa: liên tục, bền bỉ, bất biến, thường trực, dai dẳng).
Đó là một mối quan tâm thường xuyên.
Thể hiện sự quan tâm không đổi (duy trì).
Toán: Đại lượng không đổi (bất biến).
Hàm hằng.
Danh từ: một hằng số.
Giá trị, tốc độ không đổi. Bảo trì ở nhiệt độ không đổi.
Lộc ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.