Ăn: v.tr. "Ăn" là nuốt để lấy chất dinh dưỡng (thức ăn đặc hoặc đặc) sau khi đã nhai.
Từ đồng nghĩa với ăn uống: hấp thụ, tiêu thụ, nuốt, nuốt, lấy.
Quen thuộc: ăn, chow nhau, vặn nhau, đụ nhau, nhét nhau, đập nhau.
Xem thêm Ăn uống; Se Manger và từ đồng nghĩa tiếng lóng của ăn theo Argot de bouche.
Đối lập với ăn uống: ăn chay....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.