nấu chín: adj. "Cooked" mô tả một cái gì đó đã được nấu chín trước khi ăn (trái ngược với sống).
Salad nấu chín.
Thực phẩm nấu chín để hoàn thiện, nấu chín.
Thức ăn quá chín (cháy, cháy; thông tục: cháy sém).
Mì quá chín (dính), chưa chín (al dente).
Thịt bò nấu chưa chín (nâu, tái).
Tính từ "nửa chín" được sử dụng cho các món ăn đã tự ý ngừng nấu. Đây là trường hợp đặc biệt đối với gan ngỗng nấu chín một nửa và gan ngỗng (sô cô la) nấu chín một nửa.
Những bài viết liên quan...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.