Nửa vầng trăng: nf và adj. (từ đến từ half-and moon).
Từ "bán nguyệt" có một số nghĩa:
1. Khoảng không gian hình bán nguyệt trước tòa nhà, lối vào, ngã tư đường.
2. Ở số nhiều: Kính được trang bị thấu kính rất hẹp không để lại trường nhìn phía trên.
3. Tính từ bất biến: Bán nguyệt (đồ đạc).
Bàn, ngăn kéo hình bán nguyệt.
4. Pháo đài: Cấu trúc bên ngoài, trước đây là hình bán nguyệt, nay là hình tam giác.
Nửa vầng trăng....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.