Sạch sẽ: adj. và quảng cáo. Từ "net" có một số nghĩa:
I. Tính từ
Sạch
1. Không có gì bị hoen ố hay ố vàng. ➙ sạch sẽ. Rửa bát.
Vải lanh (trắng, không tì vết, không chê vào đâu được).
Cụm từ: Để có bàn tay gọn gàng, sạch sẽ, được rửa kỹ; quả sung. không có gì để tự trách mình (xem cũng dưới B, 1°).
Sạch sẽ, gọn gàng (mang sắc thái giản dị, tươi mát).
Một chiếc váy nhỏ đơn giản và gọn gàng.
Nội thất gọn gàng và sạch sẽ.
2. Cái nào được dọn sạch, làm sạch (của những gì dơ bẩn, vướng bận)....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.