Metis: adj. (từ bắt nguồn từ mixticius trong tiếng Latin thấp, từ mixtus cổ điển trong tiếng Latin "hỗn hợp").
Từ "mestizo" có một số nghĩa:
1. Giác quan lâu đời: Là sự pha trộn; đó là một nửa điều, một nửa khác.
Metis sắt, chứa lưu huỳnh hoặc asen.
Ý nghĩa hiện đại: Vải Métis, vải Métis, sợi dọc là bông và sợi ngang là vải lanh (chỉ và bông).
Danh từ: Từ con lai. Tấm Métis. Khăn trà Metis.
2. Bố và mẹ có màu da khác nhau...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.