Parry: v.tr. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin parare “chuẩn bị, chuẩn bị”).
Động từ “parer” có nhiều nghĩa:
I)
1. Văn vẻ: Sắp đặt hay tô điểm với ý làm cho đẹp mắt (trang hoàng, tô điểm, sắp đặt, trang trí, tô điểm, tô điểm).
Trích lời nhà văn Pháp Stendhal (1783-1842): "Nhà thờ ngày ấy được trang hoàng bằng những tấm rèm đỏ thắm".
Đặc biệt: Để tô điểm cho người phụ nữ bằng đồ trang sức, ren (trang sức).
Bằng cách mở rộng: Những thứ: Đồ trang sức, ân sủng ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.