rải rác: adj. (từ đến từ quá khứ phân từ của tiếng Pháp cổ espardre, từ tiếng Latin spargere “lan truyền”).
Tính từ “rải rác” chỉ sự vật đây đó, rải rác, rải rác.
Những ngôi nhà rải rác xung quanh một ngôi làng.
Mưa rào rải rác trên phía bắc của đất nước.
Rải rác, tóc xõa.
Các mảnh rời rạc của một tác phẩm (được phổ biến).
Ký ức rải rác.
Trích lời nhà văn Pháp François Mauriac (1885-1970): “Tiếng kêu của thú chăn chiên tập hợp đàn chiên tản mác”...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.