rủ xuống: adj. và nm (từ đến từ draper, từ tiếng Latinh drappus, có lẽ là một từ tiếng Gallic).
Từ "draped" có một số nghĩa:
1. Tấm đệm là một tấm vải hình chữ nhật dùng để cách nhiệt cho thân đệm.
Trích lời nhà văn Pháp François-René de Chateaubriand (1768-1848): “To the roll of the Drums”.
2. Cái đó đã rủ xuống; xếp ly.
Váy xếp nếp.
Trích lời nhà văn Pháp Pierre Loti (1850-1923): “Những cánh buồm khẽ buông xuống, rủ xuống...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.