Khấu hao: nf (từ từ khấu hao)
Từ “khấu hao” có một số nghĩa:
1. Thao tác khấu hao, khấu hao; tình trạng của những gì được khấu hao.
Khấu hao hàng hóa, vàng, bạc (debasement, loss, discount, devaluation).
Lạm phát dẫn đến sự mất giá của đồng tiền: (tiền tệ) xói mòn.
2. Nghĩa bóng: Trích lời nhà văn Pháp Guy de Maupassant (1850-1893): “sự sụt giảm tất yếu mà người trẻ phải gánh chịu sau...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.