khô (tính từ): adj. Tính từ "khô" có một số nghĩa:
- Loại nào không hoặc ít tẩm chất lỏng (khô): Lá khô của cây bồ đề.
Rượu whisky khô: phục vụ không đá và không nước, gọn gàng.
- Đã khử nước, sấy khô để bảo quản: Quả sung khô. Nho khô.
Đậu: hạt họ đậu khô.
Bánh quy.
- Loại ít mỡ, không bùi (nạc): Khô dăm bông, lạp xưởng khô, lạp xưởng khô
-Rượu khô, không ngọt lắm (ngược lại với rượu ngọt, rượu mùi...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.