Thư giãn : tính từ. et nom (mot venant de relaxer : relâcher).
Từ "thư giãn" có một số nghĩa:
Đây sự ủng hộ la thư giãn, các hòa dịu.
Thuốc relaxant, ou nom masculin : un relaxant (anxiolytique).
Một tuyệtMột âm nhạc relaxante (thư giãn).
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao