Hạ thấp: động từ (từ tiếng Latin phổ biến bassiare, từ bassus: thấp)
Động từ "hạ thấp" có một số nghĩa:
I) Động từ chuyển tiếp: Để đặt ở cấp độ thấp hơn.
1. Đặt thấp hơn, thấp hơn (hạ thấp, thấp hơn).
Hạ cổ áo sơ mi xuống (gập xuống).
Tụt quần ra.
Hạ rèm xuống.
Hạ màn xuống.
Lăn xuống một cửa sổ xe hơi.
Tính từ quá khứ phân từ: Windows down, open
Hàng hải (nghĩa cũ): Hạ cờ (của một con tàu), để chỉ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.