tiêu: adj. “Hạt tiêu” định tính một thứ gì đó (sản phẩm, nước sốt, thành phần, món ăn, món ăn, v.v.) có chứa hoặc được nêm tiêu.
Một món quá cay làm bỏng lưỡi.
Mở rộng: Gợi mùi, vị của hạt tiêu, hơi cay, kết hợp với hương thơm; đây là trường hợp của cái gọi là “bạc hà” hoặc một số loại nấm như boletes hoặc mũ sữa. Cảm giác trong miệng, khi nó vẫn có thể chịu được, sau đó gợi nhớ đến hạt tiêu.
Vị poi...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.