lũy tiến: adj. (từ đến từ tiến trình Latin).
Tính từ “tiến bộ” có một số nghĩa:
1. Trí già: Dẫn đến tiến lên, tiến lên.
khoa tiến bộ.
2. Hiện đại và cảm quan văn học: Nào trưởng thành, phát triển, tiến bộ.
Trích lời nhà văn Pháp Honoré de Balzac (1799-1850): “Không thể chấp nhận một Thượng đế tiến bộ”.
3. Già căn: Mà tham gia vào tiến trình (4°).
Trích lời nhà văn Pháp Honoré de Balzac (1799-1850): “Thời đại của chúng ta...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.